Cơ Khí Lộc Phát tự hào là đơn vị chuyên thi công vách panel giá rẻ tại Đức Hòa. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi cam kết mang đến giải pháp xây dựng hiện đại, tiết kiệm chi phí và thời gian, đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong nhiều lĩnh vực như nhà xưởng, kho lạnh, phòng sạch, văn phòng và các công trình dân dụng khác.
Nếu bạn đang tìm kiếm dịch vụ thi công vách panel giá rẻ, uy tín tại Đức Hòa, hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về sản phẩm, dịch vụ và quy trình thi công chuyên nghiệp của Cơ Khí Lộc Phát!
Vách panel là loại vật liệu xây dựng được cấu tạo từ lớp tôn mạ kẽm hoặc inox bên ngoài và lớp lõi cách nhiệt bên trong (EPS, PU, PIR, Rockwool). Nhờ vào tính năng cách nhiệt, cách âm, chống cháy, trọng lượng nhẹ, vách panel đang dần thay thế tường gạch truyền thống trong nhiều công trình hiện đại.
Tại Đức Hòa, nhu cầu sử dụng vách panel ngày càng tăng cao, đặc biệt trong khu công nghiệp, nhà xưởng, nhà kho, trung tâm thương mại. Cơ Khí Lộc Phát là đơn vị thi công uy tín, chuyên nghiệp, giá rẻ, cam kết mang đến chất lượng tốt nhất cho khách hàng.
Cơ Khí Lộc Phát chuyên thiết kế và thi công vách ngăn panel chất lượng cao, giá rẻ tại Đức Hòa. Chúng tôi nhận lắp đặt cho nhiều hạng mục công trình, đảm bảo độ bền, thẩm mỹ và khả năng cách nhiệt, cách âm vượt trội.
Ứng dụng để tạo vách ngăn, phân chia không gian, giúp tối ưu diện tích sử dụng.
Vật liệu panel có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt, đảm bảo không gian thoải mái, yên tĩnh.
Chống thấm nước hiệu quả, giữ không gian luôn sạch sẽ, khô ráo.
Thi công nhanh, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian.
Vách panel có trọng lượng nhẹ, dễ thi công, phù hợp với các công trình lớn, cần tính linh hoạt cao.
Tạo không gian hiện đại, chuyên nghiệp, phù hợp với nhu cầu kinh doanh.
Đáp ứng tiêu chuẩn GMP, HACCP, giúp đảm bảo môi trường sản xuất sạch sẽ, an toàn.
Chống bám bụi, hạn chế vi khuẩn, phù hợp với ngành thực phẩm, dược phẩm, linh kiện điện tử.
Được sử dụng rộng rãi trong các công ty sản xuất, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm.
Độ bền cao, dễ dàng vệ sinh, đảm bảo điều kiện làm việc lý tưởng.
Cách âm tốt, giúp tạo không gian yên tĩnh, giảm thiểu tiếng ồn.
Được ứng dụng nhiều trong các cơ sở y tế, trung tâm giải trí, trường học.
Cách nhiệt hiệu quả, giữ nhiệt độ ổn định cho kho lạnh, phòng bảo quản.
Dễ dàng tháo lắp, linh hoạt trong sử dụng, tiết kiệm chi phí đầu tư.
Bước 1: Khảo sát và tư vấn:
Đội ngũ kỹ thuật sẽ đến hiện trường để khảo sát không gian và hiểu yêu cầu của khách hàng. Dựa trên đó, họ sẽ tư vấn về thiết kế, vật liệu và giải pháp phù hợp.
Bước 2: Chuẩn bị vật liệu và công cụ:
Dựa trên thiết kế đã được chốt, các tấm Panel và các phụ kiện cần thiết sẽ được chuẩn bị. Đội ngũ thợ cũng sẽ kiểm tra và chuẩn bị các công cụ cần thiết cho quá trình lắp đặt.
Bước 3: Lắp đặt kết cấu khung:
Đầu tiên, các khung dựng sẽ được lắp đặt theo thiết kế. Các khung này thường bao gồm các thanh nhôm hoặc thép để tạo nên hệ thống chắc chắn và hỗ trợ các tấm Panel.
Bước 4: Gắn các tấm Panel:
Sau khi khung đã được lắp đặt, các tấm Panel sẽ được gắn vào khung bằng cách sử dụng các phụ kiện như bulong, ốc vít hoặc hệ thống kẹp.
Bước 5: Điều chỉnh và hoàn thiện:
Các tấm Panel sẽ được điều chỉnh để đảm bảo độ chính xác và đồng nhất. Đồng thời, các công đoạn hoàn thiện như cắt chỉnh sửa, làm kín các khe hở và lắp đặt các phụ kiện như cửa, cửa sổ cũng sẽ được thực hiện.
Bước 6: Kiểm tra và bàn giao:
Cuối cùng, quá trình lắp đặt sẽ được kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo chất lượng và tuân thủ các tiêu chuẩn. Sau đó, vách ngăn Panel sẽ được bàn giao cho khách hàng.
Giá tấm panel Đức Hòa năm 2025 có sự điều chỉnh nhẹ so với các năm trước. Dưới đây là bảng báo giá tham khảo cho các loại tấm panel thông dụng:
Độ dày | 0.28mm | 0.3mm | 0.35mm | 0.4mm | 0.45mm | 0.5mm |
---|---|---|---|---|---|---|
50mm | 234.600 | 238.000 | 263.500 | 306.000 | 345.100 | 374.000 |
75mm | 260.100 | 263.500 | 289.000 | 331.500 | 368.900 | 401.200 |
100mm | 285.600 | 289.000 | 314.500 | 357.000 | 391.000 | 423.300 |
Độ dày | 0.35mm | 0.4mm | 0.45mm | 0.5mm |
---|---|---|---|---|
50mm | 384.200 | 406.300 | 433.500 | 467.500 |
75mm | 435.200 | 430.100 | 457.300 | 491.300 |
100mm | 438.600 | 455.600 | 482.800 | 516.800 |
Độ dày | 2 mặt inox 0.4mm | 1 mặt inox 0.4mm + 1 mặt tôn 0.4mm |
---|---|---|
50mm | 1.218.900 | 870.400 |
75mm | 1.263.100 | 914.600 |
100mm | 1.317.500 | 969.000 |
150mm | 1.426.300 | 1.077.800 |
Lưu ý: Giá trên mang tính tham khảo và có thể thay đổi tùy theo từng dự án cụ thể. Vui lòng liên hệ Cơ Khí Lộc Phát để nhận báo giá chi tiết qua số điện thoại 0333 023 099.